Vải nylon mesh là một trong những vật liệu được sử dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất chế biến và phục vụ cho nhiều ngành nghề với mục đích khác nhau. Tuy nhiên, cũng khá nhiều khách hàng vẫn chưa thực sự hiểu và biết nhiều thông tin về vật liệu này. Luoithepime.com sẽ giúp bạn cập nhật thêm về đặc điểm, tính năng và công dụng vượt trội của loại chất liệu này. Khi mua vải nylon mesh thì cần lưu ý những gì nhé?
Đặc điểm của vải nylon mesh
Đặc điểm nổi bật
Vải nylon mesh là một loại vải được làm bằng chất liệu nylon, mesh là một đơn vị tính dùng để xác định kích thước hạt. Mesh được tính như sau: số lượng lỗ/ inch.
Hiện nay, vật liệu này được sản xuất đa dạng các chủng loại để phù hợp cho nhiều ngành nghề và mục đích khác nhau. Có thể kể đến các loại như PE, PA, PP. Mỗi loại đều có công dụng và phù hợp cho từng loại nhu cầu riêng. Tuy nhiên vảy nylon PE là được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất.
Một trong những đặc tính tiêu biểu của chất liệu vải nylon này bề mặt bóng, không thấm nước nên có thể sử dụng trong môi trường chất lỏng. Hơn nữa loại vật liệu này còn có tính mềm dẻo, có tính bền cao. Các ô lưới được sắp xếp một cách có hệ thống và chắc chắn.
Ưu điểm vượt trội
Những ưu điểm vượt trội của vải nylon mesh ứng dụng trong cuộc sống bao gồm:
- Độ bền cao: vải nylon mesh có tính dẻo, mềm, nên khi sử dụng có thể co dãn tốt, ít bị rách hay bị dãn.
- Có tính chống thấm nước nên có thể hoạt động tốt trong môi trường chất lỏng.
- Là một vật liệu lọc hiệu quả, có thể lọc được những hạt bụi mịn, kích thước nhỏ. Là nhờ vào các ô lưới có kích thước siêu bé.
- Có thể dễ dàng vệ sinh, tháo rời và lắp ráp. Không sợ bị vấy bẩn.
- Có khả năng chịu được lực mạnh, tuổi thọ lâu dài. Có thể tái sử dụng nhiều lần.
- Chịu nhiệt khả năng lên đến 90°C, có thể ở trong môi trường biến đổi nhiệt cao.
- Chi phí hợp lý, giúp tiết kiệm được chi phí.
>>> Có thể bạn quan tâm: Vải nylon lọc chất lỏng chất lượng cao
Thông số kỹ thuật của vải nylon
Bảng thông số kỹ thuật bạn có thể tham khảo:
Số vải | Mesh/inch | Đường kính sợi | Cấp độ lọc | Open surface | Độ dày của vải | Trọng lượng | |
NO. | cm mesh/inch | micron | micron | % | micron | g/m2 | |
JPP6 | 6 | 16 | 400 | 1267 | 58 | 780 | 208 |
JPP7 | 7 | 18 | 350 | 1079 | 57 | 675 | 186 |
JPP8 | 8 | 20 | 350 | 900 | 52 | 685 | 212 |
JPP9 | 9 | 24 | 250 | 860 | 60 | 455 | 145 |
JPP10 | 10 | 25 | 300 | 700 | 49 | 576 | 195 |
JPP12 | 12 | 30 | 250 | 583 | 49 | 470 | 162 |
12 | 35 | 300 | 533 | 41 | 585 | 234 | |
JPP14 | 14 | 40 | 300 | 414 | 34 | 595 | 273 |
JPP16 | 16 | 40 | 200 | 425 | 46 | 370 | 139 |
16 | 50 | 250 | 375 | 36 | 485 | 217 | |
JPP20 | 20 | 50 | 150 | 350 | 49 | 375 | 98 |
20 | 50 | 200 | 300 | 36 | 385 | 173 | |
JPP24 | 24 | 60 | 150 | 267 | 41 | 285 | 117 |
JPP28 | 28 | 70 | 120 | 237 | 44 | 215 | 87 |
JPP30 | 30 | 76 | 120 | 213 | 41 | 225 | 94 |
JPP32 | 32 | 80 | 100 | 213 | 46 | 165 | 69 |
JPP36 | 36 | 900 | 100 | 178 | 41 | 178 | 78 |
JPP40 | 40 | 100 | 100 | 150 | 36 | 190 | 87 |
JPP43 | 43 | 110 | 80 | 152 | 43 | 135 | 60 |
JPP48 | 48 | 120 | 80 | 130 | 38 | 145 | 62 |
JPP56 | 56 | 140 | 60 | 120 | 44 | 85 | 44 |
JPP59 | 59 | 150 | 60 | 110 | 42 | 98 | 46 |
JPP64 | 64 | 160 | 60 | 100 | 37 | 105 | 50 |
JPP72 | 72 | 280 | 50 | 90 | 41 | 82 | 39 |
JPP80 | 80 | 250 | 50 | 75 | 36 | 90 | 43 |
JPP100 | 100 | 200 | 40 | 60 | 36 | 65 | 35 |
JPP120 | 120 | 305 | 40 | 43 | 25 | 70 | 42 |
JPP130 | 130 | 330 | 40 | 37 | 23 | 75 | 45 |
Những ứng dụng của vải nylon mesh
Vì những tính năng vượt trội cùng những ưu điểm mà vật liệu này được sử dụng phổ biến hầu hết trong các ngành nghề khác nhau, có thể kể đến như:
- Trong công nghiệp lọc: lọc nước thải, lọc sơn, lọc các hoá chất, lọc keo, lọc dầu.
- Trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm bao gồm: lọc nước ngọt giải khát, bia rượu, lọc sữa, lọc nước mắm, nước tương. Có thể dùng để lọc mật ong, lọc dầu.
- Trong lĩnh vực y dược: được sử dụng trong phòng thí nghiệm, phòng dược phẩm, lọc viên nan.
- Trong lĩnh vực nông nghiệp: có thể dùng để lọc nước nuôi trồng thuỷ sản như lọc nước nuôi tôm, nuôi cá. Lọc cặn bã, lọc tảo, lọc nước canh tác.
Lựa chọn đơn vị mua vải nylon mesh giá tốt, chất lượng
Có không ít những đơn vị đang kinh doanh các loại vải nylon mesh trên thị trường hiện nay. Cũng chính vì vậy mà không thể kiểm soát được chất lượng sản phẩm của hầu hết các đơn vị. Người mua hàng sẽ dễ mua nhầm những loại vải nylon kém chất lượng, tệ hơn là mua với giá cao. Chính vì vậy, khi cần mua loại vật liệu này, bạn cần phải tìm hiểu kỹ thông tin của những công ty cung cấp chúng. Tìm hiểu mức giá để lựa chọn được nơi mua với giá tốt nhất.
Công ty TMDV IME là một trong những đơn vị đi đầu trong việc cung cấp vải nylon mesh với giá tốt, cung cấp với số lượng lớn nhỏ tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Đến với IME, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm cam kết đạt chất lượng 100%. Phát hiện hàng kém chất lượng sẽ được hoàn tiền theo nhu cầu khách hàng.
- Đa dạng các chủng loại để phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển, hậu mãi, chăm sóc khách hàng sau mua.
- Có giá tốt nhất trên thị trường
- Đội ngũ nhân viên tư vấn sẵn sàng phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp, và tận tình nhất.
Vì vậy, nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm về vải nylon mesh. Hãy liên lạc ngay với IME để được tư vấn chi tiết hơn:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- CTY TNHH TMDV TV KỸ THUẬT IME
- MST : 0316482448
- Địa chỉ: 16/2H Đoàn Nguyễn Tuấn, Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP.HCM
- Điện Thoại: 0938 38 59 57
- Email: imecomtech@gmail.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vải nylon mesh”